Cham chảm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Lớn tiếng, lời qua tiếng lại chan chát.

VD: Cãi cọ nhau cham chảm.

Đặt câu với từ Cham chảm:

  • Bà ấy nói chuyện rất cham chảm, khiến mọi người xung quanh đều phải chú ý.
  • Mỗi lần có chuyện bất đồng, họ lại cham chảm với nhau suốt.
  • Mẹ tôi không thích nghe những lời cham chảm trong nhà.
  • Họ cham chảm với nhau trong cuộc họp, làm không khí căng thẳng.
  • Tiếng cham chảm của hai người làm tôi cảm thấy rất khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm