Câng cấc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Âm thanh) đanh, giòn do tiếng va đập hay tiếng gãy của vật giòn, và cứng phát ra.

VD: Ngô cứng thế mà nó nhai câng cấc.

2. Có vẻ lì lợm, vênh váo đáng ghét.

VD: Cái mặt câng cấc dễ ghét.

Đặt câu với từ Câng cấc:

  • Tiếng câng cấc của chiếc ly vỡ làm cả phòng im lặng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy nghe thấy tiếng câng cấc khi cánh cửa gỗ khép lại mạnh mẽ. (Nghĩa 1)
  • Khi bước trên con đường đá, mỗi bước chân của tôi phát ra âm thanh câng cấc rõ rệt. (Nghĩa 1)
  • Cậu ta luôn tỏ ra câng cấc khi khoe thành tích mà không quan tâm đến người khác. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy có vẻ câng cấc khi nói về việc mình là người duy nhất có ý tưởng sáng tạo. (Nghĩa 2)
  • Anh ta bước vào với thái độ câng cấc, khiến mọi người đều cảm thấy khó chịu. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm