Chành chạnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vuông vắn) đến mức độ có góc cạnh rõ ràng.

VD: Mảnh vườn vuông chành chạnh.

Đặt câu với từ Chành chạnh:

  • Chiếc hộp được cắt chành chạnh, không có góc nào bị lệch.
  • Bức tranh được treo chành chạnh trên tường, rất cân đối.
  • Cái bàn được đóng chành chạnh, không có chỗ nào bị méo.
  • Căn phòng được sắp xếp chành chạnh, không có đồ đạc nào bị lệch.
  • Cửa sổ được lắp chành chạnh, không có khe hở nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm