Chao chiếng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái không ổn định vị trí, luôn chao đảo chỗ nọ chỗ kia.

VD: Cô bé chao chiếng khi đứng trên bậc thang cao.

Đặt câu với từ Chao chiếng:

  • Chiếc thuyền nhỏ chao chiếng trên mặt nước.
  • Cây cầu tre chao chiếng khi có người đi qua.
  • Đèn treo chao chiếng trong gió mạnh.
  • Chiếc ghế chao chiếng khi anh ta ngồi lên.
  • Cái bàn chao chiếng vì chân không đều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm