Chao chiếng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở trạng thái không ổn định vị trí, luôn chao đảo chỗ nọ chỗ kia.
VD: Cô bé chao chiếng khi đứng trên bậc thang cao.
Đặt câu với từ Chao chiếng:
- Chiếc thuyền nhỏ chao chiếng trên mặt nước.
- Cây cầu tre chao chiếng khi có người đi qua.
- Đèn treo chao chiếng trong gió mạnh.
- Chiếc ghế chao chiếng khi anh ta ngồi lên.
- Cái bàn chao chiếng vì chân không đều.
Bình luận
Chia sẻ
- Chăm chút là từ láy hay từ ghép?
- Chạo rạo là từ láy hay từ ghép?
- Chát chúa là từ láy hay từ ghép?
- Chàm nhàm là từ láy hay từ ghép?
- Chành chạnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm