Cấp kênh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Dễ nghiêng lệch vì chỗ kê không bằng phẳng.
VD: Cái tủ cấp kênh do không kê đúng chỗ, giờ phải điều chỉnh lại.
Đặt câu với từ Cấp kênh:
- Chiếc bàn này cấp kênh, nên mọi thứ để trên đó đều dễ bị đổ.
- Cái ghế cấp kênh khiến tôi cảm thấy không thoải mái khi ngồi.
- Sàn nhà không bằng phẳng, làm cho chiếc tủ trở nên cấp kênh và dễ bị nghiêng.
- Cả căn phòng bị cấp kênh vì nền đất không được san phẳng.
- Nếu không chỉnh lại, chiếc giường sẽ cấp kênh và không thể ngủ yên.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cập kênh
Bình luận
Chia sẻ
- Căn dặn là từ láy hay từ ghép?
- Cân kẹo là từ láy hay từ ghép?
- Cặp kem là từ láy hay từ ghép?
- Cầng cậc là từ láy hay từ ghép?
- Căng cởi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm