Chắm chúi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chăm chỉ, say mê làm việc gì đấy, và không chú ý đến xung quanh.

VD: Họ chắm chúi vào dự án, không biết trời đã tối.

Đặt câu với từ Chắm chúi:

  • Anh ấy chắm chúi vào công việc, không để ý đến giờ giấc.
  • Cô bé chắm chúi học bài, quên cả ăn uống.
  • Bà nội chắm chúi đan áo, không nghe thấy tiếng gọi.
  • Chú mèo chắm chúi bắt chuột, không để ý đến xung quanh.
  • Cậu bé chắm chúi chơi game, không nghe thấy mẹ gọi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm