Chơ vơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lẻ loi, chơ chọi một mình giữa khoảng rộng và trống vắng.

VD: Túp lều nằm chơ vơ giữa đồng.

Đặt câu với từ Chơ vơ:

  • Ngôi nhà nằm chơ vơ giữa cánh đồng rộng lớn.
  • Cây cổ thụ đứng chơ vơ giữa khu rừng thưa.
  • Chiếc ghế chơ vơ trên bãi biển vắng.
  • Đứa trẻ ngồi chơ vơ trong sân trường trống trải.
  • Con thuyền nhỏ chơ vơ giữa biển khơi mênh mông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm