Chau quau


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Mệt mỏi rã rượi.

VD: Mặt mày chau quau như muốn bệnh.

Đặt câu với từ Chau quau:

  • Sau một ngày làm việc, anh ấy cảm thấy chau quau.
  • Cô bé chau quau sau khi chạy bộ suốt buổi sáng.
  • Bà cụ chau quau sau khi chăm sóc vườn cả ngày.
  • Chú chó chau quau sau khi chơi đùa với lũ trẻ.
  • Cậu bé chau quau sau khi học bài suốt đêm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm