Lẩn lút>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lẩn trốn, lúc chỗ này, lúc chỗ kia.
VD: Tên trộm lẩn lút trong bóng tối.
Đặt câu với từ Lẩn lút:
- Chú mèo con thích lẩn lút dưới gầm bàn.
- Đội quân du kích lẩn lút trong rừng sâu.
- Cô bé lẩn lút sau cánh cửa để trêu bạn.
- Con sóc lẩn lút trên những cành cây cao.
- Họ lẩn lút khắp nơi để tránh bị phát hiện.


- Lần khân là từ láy hay từ ghép?
- Lần lữa là từ láy hay từ ghép?
- Le lói là từ láy hay từ ghép?
- Lần thần là từ láy hay từ ghép?
- Lâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm