Lẩn lút


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lẩn trốn, lúc chỗ này, lúc chỗ kia.

VD: Tên trộm lẩn lút trong bóng tối.

Đặt câu với từ Lẩn lút:

  • Chú mèo con thích lẩn lút dưới gầm bàn.
  • Đội quân du kích lẩn lút trong rừng sâu.
  • Cô bé lẩn lút sau cánh cửa để trêu bạn.
  • Con sóc lẩn lút trên những cành cây cao.
  • Họ lẩn lút khắp nơi để tránh bị phát hiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm