Lật phật


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Mô phỏng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió mạnh.

VD: Lá cờ lật phật trong gió lớn.

Đặt câu với từ Lật phật:

  • Tấm bạt che hàng hóa lật phật dữ dội.
  • Vạt áo của cô ấy lật phật khi chạy.
  • Tiếng cánh chim lật phật trên bầu trời.
  • Mái tôn bị gió thổi lật phật liên hồi.
  • Những trang sách lật phật vì một cơn gió nhẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm