Lẫy lừng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.
VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách.
Đặt câu với từ Lẫy lừng:
- Chiến thắng lẫy lừng của đội tuyển đã làm nức lòng người hâm mộ cả nước.
- Sự nghiệp lẫy lừng của nghệ sĩ đã trở thành niềm tự hào của dân tộc.
- Bài hát lẫy lừng một thời vẫn còn được nhiều người yêu thích.
- Thành tích lẫy lừng của nhà khoa học đã được thế giới công nhận.
- Tiếng tăm lẫy lừng của ngôi trường thu hút rất nhiều học sinh giỏi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lẫy


- Lân la là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
- Lần lần là từ láy hay từ ghép?
- Lật đật là từ láy hay từ ghép?
- Lâu la là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm