Lần lần>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Diễn ra từ từ, từng ít một.
VD: Dự án được triển khai lần lần theo kế hoạch.
Đặt câu với từ Lần lần:
- Công việc được hoàn thành lần lần.
- Cô ấy lần lần hồi phục sức khỏe.
- Số tiền nợ được trả lần lần.
- Ngôi nhà cũ lần lần được sửa chữa.
- Khu vườn lần lần xanh tốt trở lại sau cơn bão.


- Lật đật là từ láy hay từ ghép?
- Lâu la là từ láy hay từ ghép?
- Lập lờ là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn thẩn là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm