Lâu la>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lâu (thường dùng với ý phủ định).
VD: Chuyện này chẳng có gì lâu la cả.
Đặt câu với từ Lâu la:
- Việc đó không lâu la như bạn nghĩ đâu.
- Tôi không muốn tốn thời gian vào những chuyện lâu la.
- Bài tập này không lâu la, làm nhanh thôi.
- Đừng lo lắng, sẽ không lâu la đâu.
- Chúng ta không cần bàn chuyện lâu la nữa.


- Lập lờ là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn thẩn là từ láy hay từ ghép?
- Lật đật là từ láy hay từ ghép?
- Lần lần là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm