Cấng rấng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Còn non, yếu, chưa cứng cáp.

VD: Cô bé cấng rấng, chưa đủ tự tin để đứng trước đám đông.

Đặt câu với từ Cấng rấng:

  • Cây non mới trồng vẫn còn cấng rấng, chưa đủ sức chịu đựng gió lớn.
  • Tay nghề của anh ấy còn cấng rấng, cần thêm thời gian để học hỏi.
  • Đứa trẻ cấng rấng, vẫn chưa thể đi vững mà cần có sự giúp đỡ.
  • Những quyết định của cô ấy còn cấng rấng, chưa thật sự vững vàng.
  • Cầu thang mới xây còn cấng rấng, cần kiểm tra lại để đảm bảo an toàn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm