Chát chúa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai.

VD: Tiếng búa đập chát chúa.

Đặt câu với từ Chát chúa:

  • Tiếng còi xe chát chúa làm mọi người giật mình.
  • Âm thanh chát chúa từ loa phóng thanh khiến tai tôi đau nhức.
  • Tiếng hét chát chúa của cô ấy vang lên khắp phòng.
  • Tiếng chuông điện thoại chát chúa làm phiền giấc ngủ của tôi.
  • Tiếng cười chát chúa của bọn trẻ vang lên khắp sân trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm