Cân kẹo


Động từ, Danh từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Cân (nói khái quát) hàm ý chê không chính xác.

VD: Cân kẹo thế nào mà lại thiếu.

Đặt câu với từ Cân kẹo:

  • Anh ấy cứ cân kẹo về khả năng của tôi, nhưng thực tế tôi làm tốt hơn nhiều. (Động từ)
  • Đừng cân kẹo những nỗ lực của cô ấy, bạn không hiểu hết hoàn cảnh của cô ấy đâu. (Động từ)
  • Cô ấy không thể tiếp tục nghe những lời cân kẹo về cách làm việc của mình. (Động từ)
  • Những lời cân kẹo của anh ta về công việc của tôi thật sự không có căn cứ. (Danh từ)
  • Cô ấy không thể chịu nổi những cân kẹo vô lý từ những người xung quanh. (Danh từ)
  • Đừng để những cân kẹo vô căn cứ ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn. (Danh từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm