Chầm mẫm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tính từ, Cách nhìn) thẳng, mắt không chớp với vẻ chăm chú và có ý dò xét.

VD: Gương mặt chầm mẫm.

Đặt câu với từ Chầm mẫm:

  • Cô bé có khuôn mặt chầm mẫm, lúc nào cũng tươi cười rạng rỡ.
  • Những quả táo chầm mẫm đỏ mọng, trông thật hấp dẫn.
  • Con mèo chầm mẫm ngồi bên cửa sổ, đôi mắt lấp lánh vui vẻ.
  • Cô ấy có làn da chầm mẫm, mịn màng và đầy sức sống.
  • Những đứa trẻ chầm mẫm vui đùa dưới ánh nắng, trông thật khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm