Chăm chắm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Nghiêm trang và ngay ngắn.

VD: Ngồi chăm chắm.

2. (Cách nhìn) thẳng, không rời, với sự chăm chú cao độ.

VD: Nhìn chăm chắm người lạ.

Đặt câu với từ Chăm chắm:

  • Anh ấy đứng chăm chắm trước bàn thờ. (Nghĩa 1)
  • Cô giáo chăm chắm nhìn học sinh trong buổi lễ. (Nghĩa 1)
  • Họ chăm chắm xếp hàng chờ vào lớp. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé chăm chắm nhìn vào màn hình máy tính. (Nghĩa 2)
  • Chú chó chăm chắm nhìn vào miếng thịt. (Nghĩa 2)
  • Cô gái chăm chắm nhìn vào bức tranh. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm