Câu kéo


Danh từ, Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (Danh từ) Câu văn (nói khái quát, hàm ý chê).

VD: Bài văn của anh ấy toàn là câu kéo, dài dòng và thiếu sự mạch lạc.

2. (Động từ) Câu cá (nói khái quát).

VD: Câu kéo suốt ngày mà chả được con cá nào.

Đặt câu với từ Câu kéo:

  • Tôi không thể hiểu được bài thơ, vì toàn là những câu kéo mơ hồ và không rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Đoạn văn này chẳng có gì thú vị, chỉ toàn là những câu kéo vô nghĩa. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy không thích viết bài kiểu câu kéo, mà muốn từng câu đều phải súc tích và rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Mỗi cuối tuần, anh thường câu kéo ở hồ gần nhà để thư giãn. (Nghĩa 2)
  • Chúng tôi đã đi câu kéo suốt cả buổi sáng nhưng chẳng bắt được con nào. (Nghĩa 2)
  • Anh ta thích câu kéo vào những ngày nghỉ, dù không mong đợi nhiều kết quả. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: câu cú


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm