Câu kéo>
Danh từ, Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (Danh từ) Câu văn (nói khái quát, hàm ý chê).
VD: Bài văn của anh ấy toàn là câu kéo, dài dòng và thiếu sự mạch lạc.
2. (Động từ) Câu cá (nói khái quát).
VD: Câu kéo suốt ngày mà chả được con cá nào.
Đặt câu với từ Câu kéo:
- Tôi không thể hiểu được bài thơ, vì toàn là những câu kéo mơ hồ và không rõ ràng. (Nghĩa 1)
- Đoạn văn này chẳng có gì thú vị, chỉ toàn là những câu kéo vô nghĩa. (Nghĩa 1)
- Cô ấy không thích viết bài kiểu câu kéo, mà muốn từng câu đều phải súc tích và rõ ràng. (Nghĩa 1)
- Mỗi cuối tuần, anh thường câu kéo ở hồ gần nhà để thư giãn. (Nghĩa 2)
- Chúng tôi đã đi câu kéo suốt cả buổi sáng nhưng chẳng bắt được con nào. (Nghĩa 2)
- Anh ta thích câu kéo vào những ngày nghỉ, dù không mong đợi nhiều kết quả. (Nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: câu cú
- Cắc ké là từ láy hay từ ghép?
- Cắc lấc là từ láy hay từ ghép?
- Cắc cớ là từ láy hay từ ghép?
- Cắc củm là từ láy hay từ ghép?
- Cắm cúi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm