Chộn rộn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Lộn xộn, nhốn nháo.

VD: Sân ga chộn rộn khi tàu đến.

2. Nhộn nhịp, rộn ràng.

VD: Không khí chộn rộn ngày giáp tết.

Đặt câu với từ Chộn rộn:

  • Cả căn phòng trở nên chộn rộn sau khi mọi người rời đi. (Nghĩa 1)
  • Trận đấu vừa kết thúc, sân vận động thật chộn rộn tiếng reo hò. (Nghĩa 1)
  • Các bạn học sinh chạy ra ngoài, khiến hành lang trở nên chộn rộn. (Nghĩa 1)
  • Phố đi bộ cuối tuần thật chộn rộn với các gian hàng và người mua sắm. (Nghĩa 2)
  • Buổi sáng tại chợ rất chộn rộn, ai cũng vội vã mua bán. (Nghĩa 2)
  • Chộn rộn không khí lễ hội khiến mọi người cảm thấy phấn khởi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm