Chộn rộn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lộn xộn, nhốn nháo.
VD: Sân ga chộn rộn khi tàu đến.
2. Nhộn nhịp, rộn ràng.
VD: Không khí chộn rộn ngày giáp tết.
Đặt câu với từ Chộn rộn:
- Cả căn phòng trở nên chộn rộn sau khi mọi người rời đi. (Nghĩa 1)
- Trận đấu vừa kết thúc, sân vận động thật chộn rộn tiếng reo hò. (Nghĩa 1)
- Các bạn học sinh chạy ra ngoài, khiến hành lang trở nên chộn rộn. (Nghĩa 1)
- Phố đi bộ cuối tuần thật chộn rộn với các gian hàng và người mua sắm. (Nghĩa 2)
- Buổi sáng tại chợ rất chộn rộn, ai cũng vội vã mua bán. (Nghĩa 2)
- Chộn rộn không khí lễ hội khiến mọi người cảm thấy phấn khởi. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choi loi là từ láy hay từ ghép?
- Chõm chọe là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn hỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chờ vờ là từ láy hay từ ghép?
- Chùa chiền là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm