Đùng đùng


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. một cách mạnh mẽ, dữ dội

   VD: Sét đánh đùng đùng.

2. một cách hết sức đột ngột, không ai có thể ngờ tới

   VD: Hắn đùng đùng đứng dậy.

Đặt câu với từ Đùng đùng:

  • Lửa cháy đùng đùng lan rộng ra cả cánh rừng. (nghĩa 1)
  • Cơn bão đến, gió thổi đùng đùng làm cây ngã. (nghĩa 1)
  • Mặt biển nổi sóng đùng đùng trong cơn bão. (nghĩa 1)
  • Cô ấy đùng đùng nổi giận vì chuyện nhỏ. (nghĩa 2)
  • Hắn đùng đùng đứng dậy và hét lớn. (nghĩa 2)
  • Họ đùng đùng hủy bỏ chuyến du lịch đã lên kế hoạch. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm