Dễ dàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, công phu
VD: Chị gái em dễ dàng vượt qua kì thi tốt nghiệp.
Đặt câu với từ Dễ dàng:
- Việc học tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nếu chúng ta chăm chỉ luyện tập mỗi ngày.
- Anh ấy làm công việc này một cách dễ dàng như thể đã làm nhiều lần trước đó.
- Chúng tôi vượt qua thử thách một cách dễ dàng nhờ sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
- Nhờ có sự hướng dẫn chi tiết, tôi đã hoàn thành bài tập một cách dễ dàng.
- Đạt được mục tiêu này không dễ dàng, nhưng không phải là không thể.
Bình luận
Chia sẻ
- Dịu dàng là từ láy hay từ ghép?
- Dập dìu là từ láy hay từ ghép?
- Dõng dạc là từ láy hay từ ghép?
- Dồi dào là từ láy hay từ ghép?
- Đông đúc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm