Dài dặc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dài đến mức có cảm giác như không có điểm tận cùng.
VD: Cuộc hành trình dài dặc.
Đặt câu với từ Dài dặc:
- Con đường dài dặc trước mặt khiến đoàn người mệt mỏi.
- Bài diễn văn dài dặc của vị chủ tịch kéo dài hơn hai tiếng đồng hồ.
- Những dòng hồi ký dài dặc kể về cuộc đời đầy thăng trầm của ông.
- Cuộn len dài dặc đủ để đan một chiếc áo ấm cho mùa đông.
- Dòng sông dài dặc uốn lượn quanh những ngọn núi.


- Dạn dày là từ láy hay từ ghép?
- Dàng dênh là từ láy hay từ ghép?
- Dáo dác là từ láy hay từ ghép?
- Dài dặn là từ láy hay từ ghép?
- Dãi dằng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm