Dun dủi


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Run rủi, xui khiến, đưa đẩy.

VD: Anh ấy dun dủi đến gặp người bạn cũ.

Đặt câu với từ Dun dủi:

  • Cô ấy dun dủi vào một cuộc phiêu lưu mới.
  • Họ dun dủi đến một nơi xa lạ.
  • Cậu bé dun dủi tìm thấy một kho báu.
  • Ông cụ dun dủi gặp lại người thân sau nhiều năm.
  • Cô bé dun dủi vào một tình huống khó xử.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm