Đời đời


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: đời này tiếp đến đời khác, mãi mãi

   VD: Đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ.

Đặt câu với từ Đời đời:

  • Cây đa này đã tồn tại đời đời ở làng quê.
  • Tiếng hát dân ca sẽ mãi vang vọng đời đời.
  • Người dân nguyện nhớ ơn tổ tiên đời đời.
  • Bài hát này sẽ sống mãi đời đời với thời gian.
  • Những giá trị văn hóa cần được bảo tồn đời đời.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đời đời kiếp kiếp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm