Dằng dặc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: kéo dài đến mức tưởng như không bao giờ chấm dứt

   VD: Con đường dài dằng dặc.

Đặt câu với từ En en:

  • Hàng cây trải dài dằng dặc suốt con đường làng.
  • Đoàn người nối đuôi nhau dằng dặc trên phố.
  • Cuộc hành trình dằng dặc làm anh ấy kiệt sức.
  • Con sông chảy dằng dặc qua nhiều tỉnh thành.
  • Trận mưa kéo dài dằng dặc suốt cả tuần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm