Dằng dặc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: kéo dài đến mức tưởng như không bao giờ chấm dứt
VD: Con đường dài dằng dặc.
Đặt câu với từ En en:
- Hàng cây trải dài dằng dặc suốt con đường làng.
- Đoàn người nối đuôi nhau dằng dặc trên phố.
- Cuộc hành trình dằng dặc làm anh ấy kiệt sức.
- Con sông chảy dằng dặc qua nhiều tỉnh thành.
- Trận mưa kéo dài dằng dặc suốt cả tuần.


- Dầm dề là từ láy hay từ ghép?
- Dắt díu là từ láy hay từ ghép?
- Dây dưa là từ láy hay từ ghép?
- Dè dặt là từ láy hay từ ghép?
- Dính dáng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm