Diêm dúa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cầu kỳ trong việc phô trương hình thức, kiểu dáng, màu sắc.

VD: Ăn mặc diêm dúa.

Đặt câu với từ Diêm dúa:

  • Trang phục của cô ấy quá diêm dúa, khiến người khác cảm thấy rối mắt.
  • Chiếc váy đó được thiết kế quá diêm dúa, không phù hợp với hoàn cảnh trang trọng.
  • Anh ta thích những món đồ trang sức diêm dúa, lấp lánh.
  • Phong cách thời trang của cô ấy ngày càng trở nên diêm dúa và cầu kỳ.
  • Căn phòng được trang trí quá diêm dúa với nhiều màu sắc sặc sỡ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm