Dào dạt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái dâng trào lên cao và liên tục như sóng biển.

VD: Tình yêu thương con dào dạt trong lòng mẹ.

Đặt câu với từ Dào dạt:

  • Những con sóng dào dạt vỗ vào bờ cát trắng.
  • Niềm vui dào dạt trào dâng trong ngày hội chiến thắng.
  • Nguồn cảm hứng dào dạt giúp anh hoàn thành tác phẩm.
  • Khí thế dào dạt của tuổi trẻ thôi thúc họ lên đường.
  • Những giọt nước mắt dào dạt lăn dài trên gò má.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dạt dào


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm