Dún dẩy>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhún nhảy, chuyển động lên xuống liên tiếp, nhịp nhàng.
VD: Những quả bóng bay màu sắc dún dẩy trong gió.
Đặt câu với từ Dún dẩy:
- Con nít nhà hàng xóm đang dún dẩy theo điệu nhạc sôi động.
- Chú mèo con thích thú dún dẩy sợi dây len.
- Cây cầu treo dún dẩy theo từng bước chân người đi qua.
- Chiếc lá khô dún dẩy trên mặt hồ.
- Cô ấy dún dẩy đôi vai theo điệu nhạc.


- Dụ dự là từ láy hay từ ghép?
- Dúm dó là từ láy hay từ ghép?
- Dọa dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dở dở ương ương là từ láy hay từ ghép?
- Đãi đằng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm