Dạn dày>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từng trải và quen chịu đựng những thử thách, gian khổ, vất vả.
VD: Dạn dày sương gió.
Đặt câu với từ Dạn dày:
- Sau nhiều năm bôn ba khắp nơi, trông ông ấy có vẻ dạn dày hơn trước.
- Những người lính biên phòng dạn dày sương gió luôn kiên cường bảo vệ Tổ quốc.
- Nhờ những khó khăn đã trải qua, cô ấy trở nên dạn dày và mạnh mẽ hơn.
- Với kinh nghiệm dạn dày trong nghề, anh ấy luôn đưa ra những quyết định sáng suốt.
- Tuổi thơ cơ cực đã rèn luyện cho cậu bé một ý chí dạn dày.


- Dàng dênh là từ láy hay từ ghép?
- Dáo dác là từ láy hay từ ghép?
- Dài dặn là từ láy hay từ ghép?
- Dãi dằng là từ láy hay từ ghép?
- Dãi dầu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm