Dong dỏng


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (thường kết hợp với cao) hơi gầy và thon, trông cân đối, ưa nhìn

   VD: Người dong dỏng cao.

Đặt câu với từ Dong dỏng:

  • Cô ấy có dáng người dong dỏng cao.
  • Cây cau mọc thẳng, thân dong dỏng giữa sân.
  • Chàng trai dong dỏng cao đang đứng ở góc phố.
  • Người mẫu này có thân hình dong dỏng, rất thu hút.
  • Cái cây dong dỏng vươn lên giữa khu vườn xanh tươi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thon thả


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm