Dữ dằn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có điệu bộ, dáng vẻ bên ngoài trông khác thường, gây cảm giác đáng sợ.

VD: Bộ mặt dữ dằn.

Đặt câu với từ Dữ dằn:

  • Gương mặt của hắn ta trông rất dữ dằn với đôi mắt sâu hoắm và hàm răng sắc nhọn.
  • Con chó đó có vẻ ngoài dữ dằn với bộ lông xù và tiếng sủa lớn.
  • Hình dạng của con quái vật trong phim rất dữ dằn và đáng sợ.
  • Cánh cổng sắt của lâu đài cũ kỹ trông thật dữ dằn và bí ẩn.
  • Những đám mây đen kéo đến bao phủ bầu trời, tạo nên một khung cảnh dữ dằn và u ám.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm