Dặn dò>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dặn kỹ và nhiều lần với thái độ hết sức quan tâm để được ghi nhớ mà làm theo.
VD: Dặn dò từng li từng tí.
Đặt câu với từ Dặn dò:
- Trước chuyến đi xa, mẹ tôi dặn dò tôi phải cẩn thận mọi thứ.
- Cô giáo dặn dò cả lớp phải ôn tập bài cũ cho bài kiểm tra sắp tới.
- Ông bà dặn dò cháu phải ngoan ngoãn, vâng lời cha mẹ.
- Anh trai dặn dò em gái phải về nhà trước 10 giờ tối.
- Vị bác sĩ dặn dò bệnh nhân phải uống thuốc đúng giờ và tái khám định kỳ.


- Dẻo dang là từ láy hay từ ghép?
- Đa đa là từ láy hay từ ghép?
- Dún dẩy là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dự là từ láy hay từ ghép?
- Dúm dó là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm