Dò dẫm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Đi lần từng bước thận trọng.

VD: Trời tối, họ dò dẫm trên đoạn đường lầy.

2. Dò để biết, để tìm ra do không có sự hiểu biết chắc chắn ban đầu.

VD: Dò dẫm tìm đường.

Đặt câu với từ Dò dẫm:

  • Anh ta dò dẫm trong bóng tối, tìm đường ra khỏi căn phòng lạ. (Nghĩa 1)
  • Cô bé dò dẫm từng bước trên con đường mòn trơn trượt. (Nghĩa 1)
  • Người thợ lặn dò dẫm dưới đáy biển sâu, tìm kiếm kho báu. (Nghĩa 1)
  • Nhà khoa học dò dẫm tìm ra nguyên nhân của căn bệnh lạ. (Nghĩa 2)
  • Các nhà khảo cổ dò dẫm từng lớp đất, tìm kiếm những cổ vật quý giá. (Nghĩa 2)
  • Anh ta dò dẫm trong quá khứ, cố gắng tìm hiểu về gia đình mình. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm