Dúi dụi>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Ngã) chúi xuống liên tiếp.
VD: Bị vấp ngã dúi dụi.
Đặt câu với từ Dụí dụi:
- Anh ấy dúi dụi khi trượt chân trên bậc thang.
- Cô bé dúi dụi khi chạy quá nhanh.
- Ông cụ dúi dụi khi bước qua đường trơn.
- Cậu bé dúi dụi khi chơi đùa với bạn.
- Người đi xe đạp dúi dụi khi gặp ổ gà.


- Dụ dựa là từ láy hay từ ghép?
- Dư dả là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dội là từ láy hay từ ghép?
- Dớn dác là từ láy hay từ ghép?
- Đài đệ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm