Dùng dằng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở
VD: Em bé dùng dằng mãi không đi.
Đặt câu với từ Dùng dằng:
- Cô ấy dùng dằng mãi chưa muốn rời đi.
- Anh ta dùng dằng giữa hai lựa chọn khó khăn.
- Cô bé dùng dằng không chịu vào lớp.
- Họ dùng dằng suốt cả buổi, chưa ai chịu nhường ai.
- Anh ấy dùng dằng ở cửa, không muốn nói lời tạm biệt.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chùng chình, dùng dắng
Bình luận
Chia sẻ
- Du dương là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dỗ là từ láy hay từ ghép?
- Dớ dẩn là từ láy hay từ ghép?
- Dông dài là từ láy hay từ ghép?
- Dong dỏng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm