Dâm dấp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở trạng thái hơi bị thấm ướt (thường nói về mồ hôi).
VD: Trán dâm dấp mồ hôi.
Đặt câu với từ Dâm dấp:
- Làn da em bé dâm dấp mồ hôi sau một giấc ngủ ngắn.
- Cơn mưa phùn khiến mặt đường dâm dấp nước.
- Những chiếc lá non dâm dấp sương sớm.
- Chiếc áo sơ mi dâm dấp mồ hôi sau một ngày làm việc vất vả.
- Bãi cỏ dâm dấp hơi nước sau trận mưa đêm qua.


- Dày dặn là từ láy hay từ ghép?
- Dăn dúm là từ láy hay từ ghép?
- Dăn deo là từ láy hay từ ghép?
- Dập dồn là từ láy hay từ ghép?
- Dậm dọa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm