Dục dặc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lưỡng lự, còn chưa quyết định được.
VD: Cô bé dục dặc mãi không dám bước vào phòng tối.
Đặt câu với từ Dục dặc:
- Anh ấy dục dặc mãi không biết nên chọn con đường nào để đi.
- Cô ấy dục dặc giữa việc theo đuổi đam mê hay chọn một công việc ổn định.
- Tôi dục dặc một lúc rồi mới quyết định mua chiếc áo này.
- Trước những lời mời gọi hấp dẫn, anh ta vẫn dục dặc không biết có nên nhận lời hay không.
- Họ dục dặc rất lâu mới đưa ra được một quyết định chung.


- Duyên dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dựa dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dơ duốc là từ láy hay từ ghép?
- Đung đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đứ đừ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm