Dập dìu


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt

VD: Đàn chim én dập dìu bay lượn trên nền trời xanh thẳm.

2. (Âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt

VD: Tiếng nhạc dập dìu trong lễ hội làm ai nấy đều vui tươi phấn khởi

Đặt câu với từ Dập dìu:

  • Đoàn người dập dìu kéo nhau đến chợ phiên đông vui tấp nập. (cảnh tượng)
  • Chợ Tết dập dìu người mua kẻ bán. (cảnh tượng)
  • Con phố nhỏ dập dìu người đi lại vào giờ tan tầm. (cảnh tượng)
  • Đêm giao thừa, phố xá dập dìu tiếng cười nói. (âm thanh)
  • Tiếng sáo dập dìu khắp núi đồi. (âm thanh)

Từ láy có nghĩa tương tự: dìu dặt, dặt dìu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm