Đu đủ


Danh từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cây có nhựa mủ, thân mọc thẳng, lá to cuống dài và rỗng, quả chín ăn ngọt.

VD: Đu đủ chín rất tốt cho hệ tiêu hóa.

Đặt câu với từ Đu đủ:

  • Cây đu đủ sau nhà tôi đã ra rất nhiều quả.
  • Mẹ tôi thường dùng đu đủ xanh để nấu canh.
  • Tôi thích ăn đu đủ dầm sữa chua.
  • Đu đủ là một loại trái cây nhiệt đới phổ biến.
  • Vườn nhà bà ngoại có rất nhiều cây đu đủ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm