Đu đủ>
Danh từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Cây có nhựa mủ, thân mọc thẳng, lá to cuống dài và rỗng, quả chín ăn ngọt.
VD: Đu đủ chín rất tốt cho hệ tiêu hóa.
Đặt câu với từ Đu đủ:
- Cây đu đủ sau nhà tôi đã ra rất nhiều quả.
- Mẹ tôi thường dùng đu đủ xanh để nấu canh.
- Tôi thích ăn đu đủ dầm sữa chua.
- Đu đủ là một loại trái cây nhiệt đới phổ biến.
- Vườn nhà bà ngoại có rất nhiều cây đu đủ.


- Đường đường là từ láy hay từ ghép?
- Đường được là từ láy hay từ ghép?
- Đuồn đuỗn là từ láy hay từ ghép?
- Đùm đụp là từ láy hay từ ghép?
- Động đậy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm