Dân dã


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Dân quê (nói khái quát).

VD: Cuộc sống của dân dã thường gắn liền với đồng ruộng và nương rẫy.

2. (Tính từ) Giản dị, chất phác theo lối sống dân quê.

VD: Lối sống dân dã.

Đặt câu với từ Dân dã:

  • Những làn điệu dân ca là tiếng nói tâm tình của dân dã. (Nghĩa 1)
  • Dân dã luôn trân trọng và giữ gìn những giá trị văn hóa truyền thống. (Nghĩa 1)
  • Những lễ hội truyền thống là dịp để dân dã thể hiện tinh thần đoàn kết cộng đồng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có vẻ đẹp dân dã, mộc mạc mà cuốn hút. (Nghĩa 2)
  • Bữa cơm dân dã với rau luộc, cá kho cũng đủ làm ấm lòng người. (Nghĩa 2)
  • Cách ăn mặc dân dã của anh ấy khiến người đối diện cảm thấy gần gũi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm