Dè dặt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra không mạnh dạn, luôn có sự cân nhắc trong hành động

   VD: Cô ấy nói năng dè dặt.

Đặt câu với từ Dè dặt:

  • Cô ấy luôn dè dặt khi gặp người lạ.
  • Anh ta dè dặt trong việc chia sẻ thông tin cá nhân.
  • Bà cụ dè dặt từng bước khi đi qua cầu.
  • Chị ấy dè dặt khi quyết định đầu tư.
  • Em bé dè dặt tiến lại gần chú chó lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm