Dong dải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vóc người) thon cao, mảnh khảnh.

VD: Cô bé với mái tóc dài và dáng người dong dải trông thật thanh thoát.

Đặt câu với từ Dong dải:

  • Cô ấy sở hữu một vóc dáng dong dải, uyển chuyển như một con nai.
  • Dáng người dong dải của anh ấy khiến bao cô gái phải ngưỡng mộ.
  • Với thân hình dong dải, cô ấy rất phù hợp với những bộ váy ôm sát.
  • Mặc dù cao lớn, nhưng anh ấy lại có một thân hình vô cùng dong dải.
  • Các người mẫu thường có vóc dáng dong dải để phù hợp với các thiết kế thời trang.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm