Dây dướng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có quan hệ đến; dính dáng, dính líu.

VD: Dây dợ chằng chịt.

Đặt câu với từ Dây dướng:

  • Cô ấy không muốn bị dây dướng đến những chuyện thị phi.
  • Vụ việc này có nhiều người dây dướng vào.
  • Anh ta cố gắng tránh xa những người dây dướng đến các hoạt động bất hợp pháp.
  • Cô ấy không muốn dây dướng đến công việc kinh doanh của gia đình.
  • Việc này có thể dây dướng đến uy tín của cả công ty.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm