Dềnh dàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không khẩn trương mà kéo dài, làm mất nhiều thời gian không cần thiết.

VD: Công việc dềnh dàng quá!

Đặt câu với từ Dềnh dàng:

  • Tính cách dềnh dàng của anh ấy thường gây ra những rắc rối không đáng có.
  • Việc ra quyết định dềnh dàng đã khiến chúng tôi bỏ lỡ cơ hội tốt.
  • Dù đã được nhắc nhở nhiều lần, anh ta vẫn làm việc một cách dềnh dàng.
  • Cô bé ấy có phong cách ăn mặc khá dềnh dàng, không phù hợp với hoàn cảnh.
  • Vì tính cách dềnh dàng, cậu ấy thường đến lớp muộn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dềnh dang


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm