Dềnh dàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không khẩn trương mà kéo dài, làm mất nhiều thời gian không cần thiết.
VD: Công việc dềnh dàng quá!
Đặt câu với từ Dềnh dàng:
- Tính cách dềnh dàng của anh ấy thường gây ra những rắc rối không đáng có.
- Việc ra quyết định dềnh dàng đã khiến chúng tôi bỏ lỡ cơ hội tốt.
- Dù đã được nhắc nhở nhiều lần, anh ta vẫn làm việc một cách dềnh dàng.
- Cô bé ấy có phong cách ăn mặc khá dềnh dàng, không phù hợp với hoàn cảnh.
- Vì tính cách dềnh dàng, cậu ấy thường đến lớp muộn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dềnh dang


- Dư dật là từ láy hay từ ghép?
- Đả đớt là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dằn là từ láy hay từ ghép?
- Dồng dỗng là từ láy hay từ ghép?
- Dong dải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm