Đột ngột>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rất bất ngờ, hoàn toàn không có dấu hiệu gì báo trước.
VD: Đang ngồi đột ngột đứng dậy.
Đặt câu với từ Đột ngột:
- Cơn mưa đột ngột khiến mọi người không kịp trú ẩn.
- Tiếng sét đột ngột vang lên làm tôi giật mình.
- Anh ta đột ngột dừng lại giữa cuộc nói chuyện.
- Sự ra đi đột ngột của ông ấy khiến mọi người bàng hoàng.
- Chiếc xe đột ngột phanh gấp khiến hành khách chao đảo.


- Đu đủ là từ láy hay từ ghép?
- Đường đường là từ láy hay từ ghép?
- Đường được là từ láy hay từ ghép?
- Đuồn đuỗn là từ láy hay từ ghép?
- Đùm đụp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm