Dúm dó


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rúm ró, rúm lại đến biến dạng xấu xí.

VD: Bị vấp ngã dúi dụi.

Đặt câu với từ Dúm dó:

  • Sau trận mưa lớn, những chiếc lá cây bị dúm dó lại, trông thật xơ xác.
  • Quần áo của anh ta bị vò nát, trông dúm dó đến tội nghiệp.
  • Mái tóc rối bù, khuôn mặt hốc hác làm cho bà ấy trông thật dúm dó.
  • Chiếc áo len bị co rút lại, trở nên dúm dó và ngắn cũn.
  • Những quả táo bị sâu ăn trông dúm dó và không còn ngon nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm