Dấm dẳn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Lời nói) buông dằn từng tiếng, với giọng không bình thường, tỏ vẻ khó chịu, không vừa lòng.

VD: Giọng dấm dẳn.

Đặt câu với từ Dấm dẳn:

  • Nghe những lời dấm dẳn của mẹ chồng, chị Lan chỉ biết nuốt ngược nước mắt vào trong.
  • Dù bị nhắc nhở, anh ta vẫn tiếp tục nói những lời dấm dẳn, đầy khó chịu.
  • Những câu nói dấm dẳn của bà ấy khiến ai cũng cảm thấy ái ngại.
  • Cô ấy lườm nguýt và buông ra những lời dấm dẳn, tỏ rõ sự bất mãn.
  • Anh ta nhại lại giọng nói của tôi một cách dấm dẳn, đầy chế giễu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dấm dẳng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm