Đứ đừ>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Thẳng cứng ra ngay lập tức, không còn cử động được nữa.
VD: Rít một hơi thuốc lào, say đứ đừ.
Đặt câu với từ Đứ đừ:
- Cú va chạm mạnh khiến con vật đứ đừ tại chỗ.
- Anh ta đứ đừ vì quá mệt sau một ngày làm việc vất vả.
- Con cá bị dính lưỡi câu, đứ đừ không thể cựa quậy.
- Sau khi bị tiêm thuốc mê, bệnh nhân đứ đừ nằm bất động.
- Cú đấm trời giáng khiến đối thủ đứ đừ ngã xuống sàn đấu.


- Đờ đẫn là từ láy hay từ ghép?
- Điên điển là từ láy hay từ ghép?
- Đú đởn là từ láy hay từ ghép?
- Đười ươi là từ láy hay từ ghép?
- Đông đảo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm