Dập dờn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tục và nhịp nhàng.

VD: Đàn bướm dập dờn trước gió.

Đặt câu với từ Dập dờn:

  • Ánh trăng dập dờn trên mặt nước hồ phẳng lặng.
  • Khói bếp dập dờn bay lên giữa không trung.
  • Cánh diều dập dờn bay lượn trên bầu trời.
  • Những ngọn sóng dập dờn vỗ vào bờ cát.
  • Hàng lau dập dờn trong gió chiều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm